Báo cáo thống kê

Mạng lưới cơ sở điện tử

1. Định nghĩa mạng lưới Theo từ điển mở Wiktionary thì mạng lưới được định nghĩa như sau: Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau, hình dung ra như một cái lưới Mạng lưới điện. Mạng lưới giao thông. Toàn thể những cá nhân hoặc những người hợp thành tổ chức ngoài một tổ chức hay một cơ quan và hoạt động cho tổ chức hay cơ quan đó.